Basic Vietnamese Phrases

+84 (0)28 7300 6749 - +84 (0) 909 759 479.

Addressing people

It is necessary to study the Vietnamese language when travelling to Vietnam. To meet your travelling demands, Viet Fun Travel has offered basic Vietnamese phrases that you use easily for your enjoyment in Vietnam. Our biggest concern with the phrases is that they are pitched to foreign travelers in the dialogues in Vietnam. Basic Vietnamese Phrases are good ways for learning basic phrases through repetition than other materials. It is important to use the correct form of address based on your age, gender and relationship that the Vietnamese use. For example,  you say “Bà” when you are addressing to an older lady with a mark “`”, but you use “Ba” without a mark means “Dad”. You can use “chi” with an older woman or “Em” with a younger woman.

 I, Me

 Tôi

 

 I am

 Tôi là

 

 You 

 Bạn

 

 She, her

 Cô ấy

 

 He, him

 Anh ấy

 

 They, them

 Họ

 

 We, us

 Chúng ta

 

 It

 Nó

 

You have found some basic phrases easy for your interesting journey to talk and ask for shopping, eating, accommodation, etc.

 English Phrases

 Vietnamese Phrases

 

 English Greetings

 Vietnamese Greetings

 

 Hi/ Hello

 Xin chào

 

 My name is…

 Tôi tên là

 

 How are you?

 Bạn có khỏe không?

 

 I'm fine, thanks

 Tôi vẫn khỏe, cám ơn bạn

 

 And You?

 Bạn thì sao?

 

 Good night.

 Chúc ngủ ngon.

 

 See you later.

 Hẹn gặp lại sau nhé.

 

 Good bye.

 Tạm biệt.

 

 Thank you.

 Cám ơn.

 

 Thank you very much.

 Cám ơn rất nhiều.

 

 You're welcome!

 Đừng ngại (don’t mind asking for my help)

 

 Asking for directions and travel

 

 

 Where

 Ở đâu

 

 Go

 Đi

 

 Come

 Đến

 

 Like

 Thích

 

 Want

 Muốn

 

 Eat

 Ăn

 

 Drink

 Uống

 

 Hungry

 Đói

 

 Thirsty

 Khát

 

 Toilet

 Toa let

 

 I'm lost

 Tôi bị lạc

 

 Can I help you?

 Tôi có thể giúp gì cho bạn?

 

 Where is the (bathroom/ pharmacy)?

 Phòng tắm/nhà thuốc ở đâu?

 

 Go straight! then turn left/ right!

 Đi thẳng, sau đó rẽ trái/rẽ phải?

 

 I'm looking for John.

 Tôi đang tìm John.

 

 One moment please!

 Làm ơn đợi một lát.

 

 How much is it?

 Cái này giá bao nhiêu?

 

 Excuse me…! (to ask for something)

 Xin lỗi cho tôi hỏi…?

 

 Excuse me! (to pass by)

 Xin lỗi, làm ơn nhé.

 

 Come with me.

 Đi với tôi.

 

 How do I get to… the bus stop?

 Tôi đi đến… trạm xe buýt như thế nào?

 

 Can you show me on the map where I am?

 Bạn có thể cho tôi biết là tôi đang ở đâu trên bản đồ không?

 

 Where’s the… tour office?

 Văn phòng du lịch ở đâu?

 

 

Redirecting...

Please waiting...

Call